0933 384 579

BÌNH NÉN KHÍ LOẠI ĐỨNG

/images/companies/Admin/common/binh-nen-khi/binh-nen-khi-loai-dung12.jpg
Chúng tôi chuyên sản xuất tất cả các loại bình nén khí, bình áp lực theo tiêu chuẩn Việt Nam  TCVN 8366:2010, 6008:2010, 6008/1995, TCVN 7472-2005, QCVN: 01-2008/BLĐTBXH, dung tích lên đến 50,000 lít, áp suất
₫Giá: Liên hệ


Số lượng:   Liên hệ mua

Chúng tôi chuyên sản xuất tất cả các loại bình nén khí, bình áp lực theo tiêu chuẩn Việt Nam  TCVN 8366:2010, 6008:2010, 6008/1995, TCVN 7472-2005, QCVN: 01-2008/BLĐTBXH, dung tích lên đến 50,000 lít, áp suất lên đến 50 bar.

Loại Bình
(Tanks)
  (LÍT)

(Main Sizes) CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH (mm)

P max
(kg/cm2)

Ø

A

B

C

H

S

CỬA VỆ SINH
(Manhole)
E1 x E2

ỐNG VÀO
(In pipe)
N1

ỐNG RA
(Out pipe)
N2

300

Ø 480

1500

120

150

1890

4

Không áp dụng

(N/A)

M34

M34

10

500

Ø 600

1500

140

150

1930

5

M49

M49

10

700

Ø 700

1500

140

150

1930

5.5

M49

M49

10

1000

Ø 850

1500

210

170

2090

6.5

150 x 190

M49

M49

10

1260

Ø 965

1500

270

170

2210

8

150 x 190

M49

M49

10

1500

Ø 1050

1500

240

200

2180

8

150 x 190

M60

M60

10

2000

Ø 1050

2000

240

200

2680

8

150 x 190

M60

M60

10

3000

Ø 1250

2000

320

200

2840

10

330 x 430

80A

80A

10

4000

Ø 1450

2000

380

250

3010

10

330 x 430

100A

100A

10

5000

Ø 1600

2000

400

300

3100

12

330 x 430

100A

100A

10

6000

Ø 1600

2500

400

300

3600

12

330 x 430

100A

100A

10

8000

Ø 1700

3000

460

300

4220

12

330 x 430

125A

125A

10

10000

Ø 1920

2750

500

300

4050

14

330 x 430

150A

150A

10


      Ghi chú:

                1. M-- (M21) là ký hiệu cho ống tiện ren (măng sông).

                2. A-- (80A) là ký hiệu dạng mặt bích (Tiêu chuẩn JIS 10K)

bnkloaidung

 

Bình được sơn Epoxy chống sét rỉ bên trong và sơn tĩnh điện trang trí bên ngoài, ngoài ra có đầy đủ các phụ kiện kèm theo gồm:

  • Van an toàn.
  • Van bi xả đáy.
  • Áp kế.

Bình có đầy đủ hồ sơ đăng kiểm và lý lịch kiểm tra xuất xưởng theo quy định.

Đặc điểm kỹ thuật của Bình nén khí loại đứng:

Thông số kỹ thuật Bình khí nén

Tiêu chuẩn 

Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo

 TCVN 8366:2010 ; 6008:2010

Tiêu chuẩn thử nghiệm

 TCVN 6154: 1996

Đặc điểm cấu tạo

 Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm.

Vật liệu

 Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu).

Áp suất thiết kế

 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).

Áp suất làm việc

 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).

Môi chất:

 Không khí nén hoặc nước.

Đặc tính

 Không độc.

Nhiệt độ tối đa

 100 oC.

Chi tiết bắt chặt trên thân bình: 

 Ống thép hàn dính trên thân.

Ống khí vào

 Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).

Ống khí ra

 Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).

Ống van an toàn

 Số lượng 1.

Ống xả đáy

 Số lượng 1.

Ống áp kế

 Số lượng 1.

Ống người chui

 Số lượng 1.

Công nghệ hàn:

 Hàn hồ quang chìm SAW.